Bài 1. Cho tứ giác
nội tiếp đường tròn
. Phân giác
cắt
tại
. Phân giác
cắt
tại
.
giao
tại
. Đường tròn ngoại tiếp tam giác
cắt đường thẳng qua
song song
tại
.
cắt
lần lượt tại
.
cắt
lần lượt tại
. Chứng minh rằng
.
Bài 2. Cho tam giác
nội tiếp đường tròn
. Đường tròn
tiếp xúc trong với
tại
và tiếp xúc
.
cắt
tại
khác
. Tiếp tuyến tại
của
cắt
tại
.
cắt
tại
.
cắt
tại
khác
.
cắt
tại
khác
. Chứng minh rằng
và
đồng quy.
Bài 3. Cho tam giác
phân giác
. Đường tròn qua
tiếp xúc
cắt
tại
khác
. Đường tròn qua
tiếp xúc
cắt
tại
khác
.
giao
tại
,
giao
tại
. Chứng minh rằng đường thẳng nối trung điểm
song song
.
Bài 4. Cho
là dây cung của
. Đường tròn
tiếp xúc trong
tại
và tiếp xúc
tại
. Đường tròn
tiếp xúc trong
, tiếp xúc ngoài
tại
và tiếp xúc
tại
.
cắt
tại
khác
. Chứng minh rằng tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
luôn thuộc đường thẳng cố định khi
di chuyển và
luôn nằm giữa
và
.
Bài 5. Cho tam giác
.
là điểm bất kỳ
lần lượt cắt
tại
. Đường tròn
cắt
lần lượt tại
.
là điểm bất kỳ.
lần lượt cắt
tại
.
lần lượt cắt
tại
. Chứng minh rằng
đồng quy.
Bài 6. Cho tam giác
nhọn với tâm đường tròn ngoại tiếp
. Một đường thẳng qua
cắt
tại
và cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác
tại
khác
,
nằm trong tam giác
. Điểm
trên cạnh
thỏa mãn
. Chứng minh rằng
.
Bài 7. Cho
tiếp xúc
.
thuộc tia đối tia
. Đường tròn ngoại tiếp tam giác
cắt
tại
khác
.
là hình chiếu của
xuống
. Chứng minh rằng
.
Bài 8. Cho tứ giác
nội tiếp.
là trung trực của
.
là điểm thuộc
.
là đối xứng của
qua phân giác
. Chứng minh rằng
và
đồng quy.
Bài 9. Cho tam giác
cân tại
. Đường tròn
qua
tiếp xúc
. Đường tròn
qua
tiếp xúc
.
cắt
tại
khác
. Đường thẳng
qua
cắt
tại
. Đường tròn qua
tiếp xúc
cắt đường tròn ngoại tiếp tam
giác
tại
. Chứng minh rằng
.
Bài 10. Cho tam giác
. Trung trực
cắt
tại
.
thuộc đoạn
.
giao
tại
. Đường thẳng qua
song song
cắt
tại
. Đường tròn
cắt
tại
khác
.
giao
tại
.
giao
tại
. Chứng minh rằng
.
Bài 11. Cho tam giác
,
bất kỳ.
là trung điểm
.
cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác
tại
khác
.
cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác
tại
khác
.
cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác
tại
khác
.
a) Chứng minh rằng các đường tròn
có điểm chung
khác
.
b) Chứng minh rằng
luôn đi qua điểm cố định.
Bài 12. Cho tam giác
.
lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp và điểm Lemoine của tam giác
.
cắt
tại
.
lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp và điểm Lemoine của tam giác
. Chứng minh rằng
và
đồng quy khi và chỉ khi
.
Bài 13. Cho tứ giác
. Chứng minh rằng
Trong đó
là phương tích của điểm
đối với đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
Bài 14. Cho ngũ giác
có
và
.
là điểm thuộc
sao cho
.
cắt
tại
,
cắt
tại
. Chứng minh rằng
cùng thuộc một đường tròn.
Bài 15. Cho tam giác
tâm đường tròn nội tiếp
. Đường tròn
qua
tiếp xúc
cắt
tại
. Chứng minh rằng
khi và chỉ chi
cùng thuộc một đường tròn.
Bài 16. Cho tam giác
đường cao
đồng quy tại
.
là trung điểm
.
đồng quy tại
.
là điểm đẳng giác của
đối với tam giác
. Chứng minh rằng
là tâm vị tự ngoài của đường tròn Euler và đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
Bài 17. Cho
và
là hai đường tròn trực giao.
thuộc
và
thuộc
sao cho
và
cắt nhau trên trục đẳng phương của
và
. Chứng minh rằng
đi qua tâm vị tự trong hoặc ngoài của
và
.
Bài 18. Cho hình chữ nhật
nội tiếp đường tròn
. Đường tròn
tiếp xúc
tại
. Lấy
thuộc
sao cho
và
.
giao
tại
,
giao
tại
. Chứng minh rằng
cùng thuộc một đường tròn.
Bài 19. Cho tam giác
trọng tâm
. Đường thẳng
cắt
lần lượt tại
. Đường thẳng qua
song song với
lần lượt cắt nhau tạo thành tam giác
. Gọi
là trọng tâm tam giác
. Chứng minh rằng
đi qua trung điểm
.
Bài 20. Cho tam giác
trực tâm
, tâm ngoại tiếp
.
là trung điểm của
. Đường tròn nội tiếp
tiếp xúc
tại
. Chứng minh rằng điểm đối xứng của
qua
nằm trên
.
Bài 21. Cho tam giác
đường tròn bàng tiếp góc
là
tiếp xúc
tại
. Đường tròn bàng tiếp góc
là
tiếp xúc
tại
.
cắt
lần thứ hai tại
.
cắt
lần thứ hai tại
.
giao
tại
. Chứng minh rằng
.
Bài 22. Cho tam giác
đường tròn
bàng tiếp góc
tiếp xúc
tại
. BE giao
lần thứ hai tại
.
cắt
lần thứ hai tại
.
là điểm thuộc
.
cắt
lần thứ hai tại
. Chứng minh rằng
đồng quy.
Bài 23. Cho tam giác
.
là điểm bất kỳ.
lần lượt cắt
tại
. Phân giác
cắt phân giác
tại
. Phân giác
cắt phân giác
tại
. Phân giác
cắt phân giác
tại
. Chứng minh rằng
đồng quy.
Bài 24. Cho tam giác
. Đường tròn nội tiếp tiếp xúc
tại
. Đường tròn
-mixtilinear tiếp xúc
tại
. Đường tròn
-mixtilinear tiếp xúc
tại
, đường tròn
-mixtilinear tiếp xúc
tại
.
giao
tại
,
giao
tại
,
giao
tại
.
a) Chứng minh rằng 
b) Chứng minh rằng
là hình bình hành.
Bài 25. Cho tam giác
, đường tròn nội tiếp tiếp xúc
tại
. Đường tròn
-mixtilinear tiếp xúc
và đường tròn ngoại tiếp tam giác
tại
. Chứng minh rằng
.
Bài 26. Cho tam giác
. Đường tròn mixtilinear ứng với
tiếp xúc đường tròn ngoại tiếp tam giác
tại
. Đường tròn mixtilinar ứng với
tiếp xúc
tại
. Chứng minh rằng phân giác
đi qua tam đường tròn nội tiếp tam giác
.
Bài 27. Cho tam giác
với
. Đường tròn mixtilinear ứng với
tiếp xúc đường tròn ngoại tiếp tam giác
tại
. Đường tròn nội tiếp tam giác
tiếp xúc
tại
. Chứng minh rằng
.
Bài 28. Cho tam giác
nội tiếp
. Đường tròn mixtilinear ứng với
tiếp xúc
và
tại
. Đường tròn mixtilinear ứng với
tiếp xúc
và
tại
. Chứng minh rằng 
Bài 29. Cho tam giác
. Đường tròn mixtilinear ứng với
là
tiếp xúc
tại
. Đường thẳng
và
cắt nhau tại
. Chứng minh rằng
là phân giác
.
Bài 30. Cho tam giác
với đường tròn ngoại tiếp
và một điểm
.
cắt
tại điểm thứ hai
.
lần lượt là hình chiếu của
lên
.
là trực tâm tam giác
.
là đối xứng của
qua
. Chứng minh rằng
đồng quy tại
thuộc
.
No comments:
Post a Comment