Translate

Sunday, June 8, 2014

Bài tập phương trình nghiệm nguyên

Bài 1  Tìm các số nguyên dương x,y,z sao cho 4^{x} + 3^{y} = z^{2}
Bài 2 Tìm tất cả các số tự nhiên lẻ n sao cho n^{11}+199 là một số chính phương
Bài 3 Giải phương trình nghiệm nguyên dương x^{y^{x}}=y^{x^{y}}
Bài 4  Giải phương trình nghiệm nguyên dương 3^{x}+4^{y}=7^{z}
Bài 5 Giải phương trình nghiệm tự nhiên 5^{x}=y^{4}+4y+1
Bài 6 Giải phương trình nghiệm nguyên dương 4^{x}+4^{y}+2^{xy}-2^{x^{2}}-2^{y^{2}}=16
Bài 7 Tìm nghiệm nguyên không âm của phương trình 2^{a}3^{b}+9=c^{2}
Bài 8  Chứng minh rằng phương trình sau có vô hạn nghiệm nguyên : 
19x^{2}+5y^{9}+1890z^{1945}=t^{2003}
Bài 9 Tìm các số nguyên dương x,y thỏa mãn x^{y}=y^{x-y}
Bài 10 Giải phương trình nghiệm nguyên x^{2}+(x+1)^{2}+(x+2)^{2}+...+(x+1983)^{2}=y^{2}
Bài 11 Cho trước số nguyên dương k. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình x^{2}+y^{2}=2011^{2003^{k}+1}(10-z)
Bài 12 Giải phương trình nghiệm nguyên tố p_{1}^{6}+p_{2}^{6}+p_{3}^{6}+p_{4}^{6}+p_{5}^{6}+p_{6}^{6}+p_{7}^{6}=p_{1}p_{2}p_{3}p_{4}p_{5}p_{6}p_{7}
Bài 13 Giải phương trình nghiệm nguyên x_{1}^{5}+(x_{1}+x_{2})^{5}+(x_{1}+x_{2}+x_{3})^{5}+...+(x_{1}+x_{2}+...+x_{2014})^{5}=2014x_{1}+2013x_{2}+...+2x_{2013}+x_{2014}+2012^{2013}
Bài 14 Giải phương trình nghiệm nguyên dương 2^{x}3^{y}+5^{z}=7^{t}
Bài 15 Giải phương trình nghiệm nguyên 2^{a}+8b^{2}-3^{c}=283
Bài 16 Tìm các số nguyên dương n không phải là bội số của 3 sao cho 2^{n^{2}-10}+2133 là lập phương của một số nguyên dương.
Bài 17 Tìm tất cả các số nguyên x,y,z sao cho 5x^{2}-14y^{2}=11z^{2}
Bài 18  Giải phương trình nghiệm nguyên x^5 + y^5 + z^5 = t^5 + 5^{2011}
Bài 19 Giải hệ phương trình nghiệm nguyên \left\{\begin{matrix} x^{x+y}=y^{12} & & \\ y^{x+y}=x^{3}& & \end{matrix}\right.
Bài 20 Chứng minh rằng phương trình (x+y+z)^2=7xyz không có nghiệm nguyên dương.
Bài 21 Cho phương trình (x+y+z)^2=nxyz với n là số tự nhiên khác 0. Tìm n để phương trình có nghiệm nguyên dương.
Bài 22 Giải phương trình nghiệm nguyên dương 2^x + 3^x + 4^x = y^2
Bài 23 Tìm tất cả các số nguyên dương x,y,p thỏa mãn phương trình p^x-y^p=1 trong đó p là một số nguyên tố
Bài 24 Cho số nguyên tố p và số tự nhiên n. Chứng minh rằng phương trình \dfrac{x^{2}+x}{y^{2}+y}=p^{2n} không có nghiệm nguyên dương.
Bài 25 Chứng minh rằng phương trình 3^{x}=xy+1 có vô số nghiệm nguyên dương 
Bài 26 Tìm số nguyên tố p sao cho p^3-4p+9 là một số chính phương.
Bài 27 Chứng minh rằng phương trình \left \{ x^{2} \right \}+\left \{ y^{2} \right \}=\left \{ z^{2} \right \} có vô số nghiệm trên tập \mathbb{Q}\setminus \mathbb{Z}
Bài 28 Tìm tất cả các số nguyên dương k sao cho phương trình x^2+y^2+x+y=kxy có nghiệm nguyên dương.
Bài 29 Cho số nguyên tố p và a,n là các số nguyên dương. Chứng minh rằng nếu 2^{p}+3^{p}=a^{n} thì n=1.
Bài 30 Tìm tất cả các số nguyên dương k sao cho phương trình (x+y+z+t)^2=k^2yzt có nghiệm nguyên dương.
Bài 31 Chứng minh rằng phương trình x^{4}-1=(2y+1)^3 không có nghiệm nguyên dương.
Bài 32 Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho phương trình 2x+2y+z=n có tất cả 28nghiệm nguyên dương.
Bài 33 Tìm số tự nhiên a,b sao cho A=3^{9a^2+3a-86}+10 là số nguyên tố 
Bài 34 Tìm các số nguyên dương x,y thỏa mãn phương trình \dfrac{x^7-1}{x-1}=y^5-1.
Bài 35 Tìm các số nguyên tố p,q thỏa mãn pq \mid p^q+q^p+1
Bài 36 Tìm các số nguyên tố p,q,r thỏa mãn đồng thời p\mid q^r+1\;,\;q\mid r^p+1\;,\;r\mid p^q+1.
Bài 37 Tìm số nguyên dương n thỏa mãn n\mid 2^n-1.
Bài 38 Tìm các số nguyên tố p,q thỏa mãn pq \mid p^p+q^q+1.
Bài 39 Tìm hai số nguyên dương a,b sao cho a^{3b}=b^{2a^2}
Bài 40 Cho số nguyên dương n\geq 2. Chứng minh rằng các phương trình sau có vô số nghiệm nguyên dương.
a) x^{n}+y^{n}=z^{n-1}
b) x^{n}+y^{n}=z^{n+1}
c) x^{n}+y^{n}+z^n+t^n=w^{n-1}
Bài 41 Cho trước các số nguyên dương m,n,p. Chứng minh rằng các phương trình sau có vô số nghiệm nguyên dương :
a) x^2+y^2=(m^2+n^2)^z
b) x^{4}+y^4+z^4=(m^2+n^2+p^2)^{t}
Bài 42 Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình x^{x+y}=y^{y-x}
Bài 43 Giải phương trình nghiệm nguyên x^{2}+xy=y^2+xz
a) Chứng minh rằng phương trình x^4+y^4+z^4=2t^4 có vô số nghiệm nguyên.
b) Chứng minh rằng phương trình x^3+y^3+z^3=t^3 có vô số nghiệm nguyên.
c) Chứng minh rằng phương trình x^2+xy+y^2=z^3 có vô số nghiệm nguyên.
Bài 45 Chứng minh rằng nếu p_1,p_2,....,p_n là các số nguyên tố phân biệt thì phương trình x_1^{p_1}+x_2^{p_2}+....+x_{n-1}^{p_{n-1}}=x_n^{p_n} có vô số nghiệm nguyên dương (x_1,x_2,....,x_n)
Bài 46 Tìm nghiệm nguyên của phương trình x^4-2y^2=1
Bài 47 Cho trước số nguyên dương k. Chứng minh rằng phương trình x^2+y^2=z^{2k+1}+z có vô số nghiệm nguyên mà (x,y,z)=1
Bài 48 Tìm tất cả các cặp số nguyên dương (x,y) sao cho x^4+y^2 chia hết cho 7^x-3^y.
Bài 49 Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n phương trình (x^2+y^2)(u^2+v^2+w^2)=2009^n luôn có nghiệm nguyên.
* Một số bài toán tương tự :
1) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n phương trình x^2+y^2+z^2=59^n luôn có nghiệm nguyên.
2) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n phương trình x^2+xy+y^2=7^n luôn có nghiệm nguyên.
Bài 50  Cho k,n là các số nguyên dương với n>2. Chứng minh rằng phương trình x^n-y^n=2^k không có nghiệm nguyên dương.
Bài 51  Chứng minh với mọi số nguyên dương n\geq 2, phương trình \left | x^2-17y^2 \right |=4^n luôn có nghiệm nguyên (x,y), trong đó x,y đều lẻ.
* Bài toán tương tự : 
Chứng minh với mọi số nguyên dương n\geq 2, phương trình 7x^2+y^2=2^n luôn có nghiệm nguyên (x,y), trong đó x,y đều lẻ.
Bài 52 Chứng minh rằng với số tự nhiên k bất kì, phương trình x^2+y^2-z^2=k luôn có nghiệm nguyên dương x,y,z thỏa x<y<z.
Bài 53 Tìm số nguyên dương n sao cho n\mid 3^n-2^n.
a) Tìm các số nguyên dương x,y sao cho y^2-5\mid x^2+1
b) Tìm các số nguyên dương x,y sao cho 2y^2+3 \mid x^2-2
Bài 55 Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình :
m^6=n^{n+1}+n-1
Bài 56 Tìm các số n,k nguyên dương thỏa mãn (n+1)^k-1=n!
Bài 57 Tìm các số nguyên dương x,m,n thỏa mãn phương trình :
(x+1)^m-x^n=17
Bài 58 Tìm các cặp số nguyên dương (x,y) và thỏa mãn x^2+3y và y^2+3x đều là các số chính phương.
Bài 59 Tìm các số nguyên dương m,n thỏa mãn 
m!+n!=m^n
Bài 60 Tìm cặp số nguyên dương (m,n) sao cho p=m^2+n^2 là số nguyên tố và m^3+n^3-4 chia hết cho p.
Bài 61 Tìm nghiệm nguyên không âm của phương trình :
33^x+31=2^y
Bài 62 Tìm tất cả các cặp số nguyên không âm (x,y) thỏa mãn phương trình :
7^x-2.5^y=-1
Bài 63 Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho 8^n+n chia hết cho 2^n+n.
Bài 64 Tìm tất cả các số tự nhiên m,n và số nguyên tố p\geq 5 thỏa mãn :
m(4m^2+m+12)=3(p^n-1)
Bài 65 Tìm tất cả các bộ ba số nguyên (m,p,q) thỏa mãn :
2^m.p^2+1=q^5
Trong đó m>0 và p,q là hai số nguyên tố.
Bài 66 Tìm tất cả các số nguyên dương m,n thỏa mãn :
2^n+n=m!
Bài 67 Tìm tất cả các bộ ba (a,b,c) với a,b,c nguyên dương và thỏa mãn :
2^a+3^b+1=6^c
Bài 68 Tìm các số nguyên dương m,n thỏa mãn :
3^n-7^m=2
Bài 69 Tìm bộ ba (p,x,y) thỏa mãn phương trình :
p^x=y^4+4
Trong đó p là số nguyên tố và x,y là các số tự nhiên.
Bài 70 Tìm bộ ba các số nguyên dương (x,y,z) thỏa mãn phương trình :
(x+y)(1+xy)=2^z
Bài 71  Tìm tất cả các số nguyên dương (x,n) sao cho :
x^n+2^n+1\mid x^{n+1}+2^{n+1}+1
Bài 72 Tìm các nghiệm nguyên dương của phương trình :
2^x=3^y+5.

No comments: