Bài 1 Chứng minh rằng số
có thể phân tích được thành tích của hai số nguyên mà mỗi số không nhỏ hơn
.
Bài 2 Cho các số nguyên
thỏa mãn
với
là số nguyên. Chứng minh rằng ![\sqrt[3]{xyz}\in \mathbb{Z} \sqrt[3]{xyz}\in \mathbb{Z}](https://lh3.googleusercontent.com/blogger_img_proxy/AEn0k_ukpjTX7y2F60eN2aL-AQepFosZyh4_7ZKuqHvdJRy9d17BiZsKA66Yq98NyQPs41xEGW5DEdoyOBYnCW-pREq6zFJG1LgVrEgSiBLZm34FJGEjffsaLcPUgNhl8VgSd-mdNJgqlon4xYVeWtgvqejjgzIznGiolzn26gClmTDKQqAsgPpftA=s0-d)
Bài 3 Tìm tất cả các số nguyên dương
sao cho phần nguyên của biểu thức
là một số nguyên tố
Bài 4 Cho bốn số nguyên
thỏa mãn
Chứng minh rằng
là hợp số
Bài 5 Cho các số thực
. Chứng minh rằng ![\left [ 2a \right ]+\left [ 2b \right ]\geq [a]+[b]+[a+b] \left [ 2a \right ]+\left [ 2b \right ]\geq [a]+[b]+[a+b]](https://lh3.googleusercontent.com/blogger_img_proxy/AEn0k_t6Xv0QafUxugcU6Ru_RL_F8aE3MfB4Q2eN4ecTu2171ZQeulcTg9euc5wl8LZbY83uB-FxsoZL2-yfWXh_2FzskuOh19sXPL_bl7lT1iZgKC1MYPw3NwDjD8o0maFADAjGzpoQs0QwtcM4tK5siLA1BXlu27y3XCFyU0wuSaGrMLHNHU5RthTueSgmhJP1xLVM9RXC7kK81KEuqPANDZK0jBqU1wQ10xYaM-yPvpiyhSruwLvpYQDyPw=s0-d)
Bài 6 Cho
là các số nguyên dương lớn hơn 
a) Chứng minh rằng số bội số của
trong dãy
là ![\left [ \dfrac{n}{p} \right ] \left [ \dfrac{n}{p} \right ]](https://lh3.googleusercontent.com/blogger_img_proxy/AEn0k_vsZWwa5uh7bXX9crpxc3OvcUkJ24-WO3v4DjUxH2Gc267sbuWB0XIK-IZDwmGq9Y0KSsfXmeSOPxBnKj68e1KYp23OsbCjCSnmXk3fSM4S193ipXvEijulrXub8STnutbbJkDG6C757gkmy8x02Y3GILtFkpCdbNpRz2bSZf2dqWYlr8jaOFRo=s0-d)
b) Chứng minh rằng nếu
thì ![e=\left [ \dfrac{n}{p} \right ]+\left [ \dfrac{n}{p^{2}} \right ]+\left [ \dfrac{n}{p^{3}} \right ]+... e=\left [ \dfrac{n}{p} \right ]+\left [ \dfrac{n}{p^{2}} \right ]+\left [ \dfrac{n}{p^{3}} \right ]+...](https://lh3.googleusercontent.com/blogger_img_proxy/AEn0k_s1aFT0BXetoutMhevlJlpgbnCFLbWbvvWH5xr83TdoY3WQjd4riHVYNNliA-G8SCc9NcJwfAEu6cUuRyMXPE1kD6OlENTiJFW7t3aq91tQni8MJ0ZZnC6PMXM2NXR_hIo557nlmmKg0q7b_eboTib6Ulu8hePG-qj_i4OAXEwPbyrMFf9fLMVv2IxzFKNX6BD9sWZLCjLlVXnkygBLYxpqg7fXfLkKC4QP42lKNIopm3AwfSCyN9NVQs4Yxsu4ICBeJR2KuIWagKyOzIF7u7WpQFimQKaJ5tMWYhJFpm8bI9XwBNNfveEhd8lEBLAAfn0Ib_k9eZU-gTkIQwUJeF9i94uneai2cR1xSbs=s0-d)
Bài 7 Tìm tất cả các số nguyên dương
sao cho tập hợp
được chia thành hai tập con rời nhau mà tích các phần tử của mỗi tập hợp là bằng nhau
Bài 8 Chứng minh rằng tổng bình phương của
số nguyên liên tiếp không thể là số chính phương
Bài 9 Cho ba số tự nhiên
thỏa mãn đồng thời hai điều kiện
là số nguyên tố và
. Chứng minh rằng
là số chính phương
Bài 10 Cho các số nguyên dương
thỏa mãn hệ thức
. Chứng minh rằng
là lũy thừa bậc năm của một số nguyên
Bài 11 Cho các số nguyên
thỏa mãn
với
là một số nguyên tố. Chứng minh rằng
chia hết cho 
Bài 12 Tìm bảy số nguyên tố sao cho tổng các lũy thừa bậc sáu của chúng bằng tích của chúng
Bài 13 Cho
là ba số nguyên khác
và
sao cho
. Chứng minh rằng
không thể là số nguyên tố
Bài 14 Tìm tất cả các số tự nhiên
để
chia hết cho 
Bài 15 Cho số nguyên tố
lẻ và số tự nhiên lẻ
thỏa mãn
chia hết cho
và
chia hết cho
. Chứng minh rằng
chia hết cho
và
chia hết cho 
Bài 16 Cho
là các số nguyên tố. Đặt
. Biết rằng
và hiệu
là bình phương của một số nguyên tố. Tìm 
Bài 17 Chứng minh rằng tồn tại vô số số nguyên tố
thỏa mãn tính chất :
Không tồn tại tập hợp gồm
số nguyên dương liên tiếp mà có thể phân chia thành hai tập con rời nhau sao cho tích các phần tử thuộc tập này bằng tích các phần tử thuộc tập kia.
Bài 18 Cho
là hai số nguyên dương sao cho
chia hết cho
. Chứng minh rằng
chia hết cho 
Bài 19 Cho
sao cho ước số nguyên tố của
cũng là ước số của
. Chứng minh rằng
.
Bài 20 Cho các số nguyên dương
thỏa mãn tích
là một số chính phương. Chứng minh rằng đa thức
không chia hết cho đa thức
với mọi
.
Bài 21 Một số nguyên được gọi là số
nếu nó là tích của các số nguyên tố phân biệt. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương
, luôn tồn tại
số nguyên liên tiếp mà không có số nào là số
.
Bài 22 Cho ba số nguyên dương
có ước chung lớn nhất bằng
và thỏa mãn
. Chứng minh rằng
là một số chính phương.
Bài 23 Cho các số nguyên dương
thỏa mãn
. Chứng minh rằng
là số chính phương.
Bài 24 Cho các số nguyên
và số nguyên tố
thỏa mãn
. Cho biết
là tổng của hai số chính phương. Chứng minh rằng
cũng là tổng của hai số chính phương.
Bài 25 Tìm tất cả các số nguyên dương
sao cho luôn tồn tại số nguyên
thỏa mãn
.
*Bài tương tự : Tìm số nguyên dương
sao cho
và tồn tại một số nguyên dương
sao cho 
Bài 26 Cho các số nguyên dương
thỏa mãn
. Chứng minh rằng 
a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương
bất kì, luôn tồn tại
số nguyên dương liên tiếp mà trong đó không có số nào là lũy thừa của một số nguyên tố.
b) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương
tồn tại
số nguyên dương liên tiếp sao cho bất kì số nào trong chúng cũng chia hết cho
số nguyên tố liên tiếp.
Bài 28 Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương
thì ta đều có 
Bài 29 Chứng minh rằng với mọi số nguyên
,
thì luôn tồn tại số nguyên
sao cho 
Bài 30 : Cho hai số nguyên dương
nguyên tố cùng nhau. Chứng minh rằng tồn tại số nguyên
sao cho
là hợp số với mọi số nguyên dương
.
Bài 31 : Cho tập
với
. Chứng minh rằng tồn tại số nguyên
sao cho các phần tử của tập
đều là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn
.
Bài 32 : Cho
là một số nguyên tố. Chứng minh rằng luôn tồn tại một bội số của
sao cho
chữ số tận cùng của nó đôi một khác nhau.
Bài 33 : Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương
luôn tồn tại
số nguyên
sao cho
là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn
với mọi 
Bài 34 Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương
luôn tồn tại một dãy gồm
số nguyên liên tiếp sao cho bất kì số nào trong dãy cũng đều có ước dạng
.
Bài 35 Cho các số nguyên tố
trong đó
lẻ thỏa mãn
. Chứng minh rằng
hoặc 
Bài 36 Cho số nguyên dương
lớn hơn
và thỏa mãn
. Chứng minh rằng
là số chẵn.
Bài 37 Cho dãy
thỏa mãn
. Tìm số nguyên tố
thỏa mãn
và 
* Các bài toán tương tự :
1) Cho dãy
xác định bởi
. Tìm số nguyên tố
thỏa mãn
và 
2) Cho dãy số
xác định bởi
và
với mọi số nguyên dương
. Tìm tất cả các số nguyên tố
thỏa mãn
và
chia hết cho 
Bài 38 Cho số nguyên dương
thỏa mãn
. Chứng minh rằng
chia hết cho 
Bài 39 Cho
là số nguyên dương,
là số nguyên tố và các số nguyên
thỏa mãn :
. Chứng minh rằng
.
Bài 40 Chứng minh rằng
chia hết cho
với
.
Bài 41 Cho các số thực dương
thỏa mãn
là các số nguyên dương và
là một số chính phương. Chứng minh rằng
là các số nguyên dương.
Bài 42 Cho
là số nguyên dương lẻ và
là một ước nguyên dương lẻ của
. Chứng minh rằng
chia hết cho
.
Bài 43 Cho
là số nguyên tố lẻ. Chứng minh
Bài 44 Cho số nguyên dương
. Chứng minh rằng
không có ước nguyên tố dạng
.
Bài 45 Với số tự nhiên bất kì
, chứng minh rằng:
là số chẵn
Bài 46 Cho các số nguyên dương
và số nguyên tố
thoả mãn :
Chứng minh rằng
chia hết cho
.
Bài 47 Cho số nguyên dương
. Chứng minh rằng
không chia hết cho
.
Bài 48 Cho
là các số nguyên dương. Chứng minh rằng mọi ước nguyên tố của
đều có dạng
.
Bài 49 Cho các số tự nhiên
thỏa mãn
là một số nguyên tố và chia hết
. Chứng minh rằng
.
Bài 50 Cho số nguyên tố
và dãy
với
. Chứng minh rằng :
Bài 51 Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương
, luôn tồn tại một tập hợp
gồm
phần tử sao cho bất kì một tập con nào của
cũng có tổng các phần tử là lũy thừa của một số tự nhiên.
No comments:
Post a Comment