Bài 1 Chứng minh rằng số có thể phân tích được thành tích của hai số nguyên mà mỗi số không nhỏ hơn .
Bài 2 Cho các số nguyên thỏa mãn với là số nguyên. Chứng minh rằng
Bài 3 Tìm tất cả các số nguyên dương sao cho phần nguyên của biểu thức là một số nguyên tố
Bài 4 Cho bốn số nguyên thỏa mãn
Chứng minh rằng là hợp số
Bài 5 Cho các số thực . Chứng minh rằng
Bài 6 Cho là các số nguyên dương lớn hơn
a) Chứng minh rằng số bội số của trong dãy là
b) Chứng minh rằng nếu thì
Bài 7 Tìm tất cả các số nguyên dương sao cho tập hợp được chia thành hai tập con rời nhau mà tích các phần tử của mỗi tập hợp là bằng nhau
Bài 8 Chứng minh rằng tổng bình phương của số nguyên liên tiếp không thể là số chính phương
Bài 9 Cho ba số tự nhiên thỏa mãn đồng thời hai điều kiện là số nguyên tố và . Chứng minh rằng là số chính phương
Bài 10 Cho các số nguyên dương thỏa mãn hệ thức . Chứng minh rằng là lũy thừa bậc năm của một số nguyên
Bài 11 Cho các số nguyên thỏa mãn với là một số nguyên tố. Chứng minh rằng chia hết cho
Bài 12 Tìm bảy số nguyên tố sao cho tổng các lũy thừa bậc sáu của chúng bằng tích của chúng
Bài 13 Cho là ba số nguyên khác và sao cho . Chứng minh rằng không thể là số nguyên tố
Bài 14 Tìm tất cả các số tự nhiên để chia hết cho
Bài 15 Cho số nguyên tố lẻ và số tự nhiên lẻ thỏa mãn chia hết cho và chia hết cho . Chứng minh rằng chia hết cho và chia hết cho
Bài 16 Cho là các số nguyên tố. Đặt . Biết rằng và hiệu là bình phương của một số nguyên tố. Tìm
Bài 17 Chứng minh rằng tồn tại vô số số nguyên tố thỏa mãn tính chất :
Không tồn tại tập hợp gồm số nguyên dương liên tiếp mà có thể phân chia thành hai tập con rời nhau sao cho tích các phần tử thuộc tập này bằng tích các phần tử thuộc tập kia.
Bài 18 Cho là hai số nguyên dương sao cho chia hết cho . Chứng minh rằng chia hết cho
Bài 19 Cho sao cho ước số nguyên tố của cũng là ước số của . Chứng minh rằng .
Bài 20 Cho các số nguyên dương thỏa mãn tích là một số chính phương. Chứng minh rằng đa thức không chia hết cho đa thức với mọi .
Bài 21 Một số nguyên được gọi là số nếu nó là tích của các số nguyên tố phân biệt. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương , luôn tồn tại số nguyên liên tiếp mà không có số nào là số .
Bài 22 Cho ba số nguyên dương có ước chung lớn nhất bằng và thỏa mãn . Chứng minh rằng là một số chính phương.
Bài 23 Cho các số nguyên dương thỏa mãn . Chứng minh rằng là số chính phương.
Bài 24 Cho các số nguyên và số nguyên tố thỏa mãn . Cho biết là tổng của hai số chính phương. Chứng minh rằng cũng là tổng của hai số chính phương.
Bài 25 Tìm tất cả các số nguyên dương sao cho luôn tồn tại số nguyên thỏa mãn .
*Bài tương tự : Tìm số nguyên dương sao cho và tồn tại một số nguyên dương sao cho
Bài 26 Cho các số nguyên dương thỏa mãn . Chứng minh rằng
a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương bất kì, luôn tồn tại số nguyên dương liên tiếp mà trong đó không có số nào là lũy thừa của một số nguyên tố.
b) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương tồn tại số nguyên dương liên tiếp sao cho bất kì số nào trong chúng cũng chia hết cho số nguyên tố liên tiếp.
Bài 28 Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương thì ta đều có
Bài 29 Chứng minh rằng với mọi số nguyên , thì luôn tồn tại số nguyên sao cho
Bài 30 : Cho hai số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Chứng minh rằng tồn tại số nguyên sao cho là hợp số với mọi số nguyên dương .
Bài 31 : Cho tập với . Chứng minh rằng tồn tại số nguyên sao cho các phần tử của tập đều là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn .
Bài 32 : Cho là một số nguyên tố. Chứng minh rằng luôn tồn tại một bội số của sao cho chữ số tận cùng của nó đôi một khác nhau.
Bài 33 : Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương luôn tồn tại số nguyên sao cho là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn với mọi
Bài 34 Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương luôn tồn tại một dãy gồm số nguyên liên tiếp sao cho bất kì số nào trong dãy cũng đều có ước dạng .
Bài 35 Cho các số nguyên tố trong đó lẻ thỏa mãn . Chứng minh rằng hoặc
Bài 36 Cho số nguyên dương lớn hơn và thỏa mãn . Chứng minh rằng là số chẵn.
Bài 37 Cho dãy thỏa mãn . Tìm số nguyên tố thỏa mãn và
* Các bài toán tương tự :
1) Cho dãy xác định bởi . Tìm số nguyên tố thỏa mãn và
2) Cho dãy số xác định bởi và với mọi số nguyên dương . Tìm tất cả các số nguyên tố thỏa mãn và chia hết cho
Bài 38 Cho số nguyên dương thỏa mãn . Chứng minh rằng chia hết cho
Bài 39 Cho là số nguyên dương, là số nguyên tố và các số nguyên thỏa mãn : . Chứng minh rằng .
Bài 40 Chứng minh rằng chia hết cho với .
Bài 41 Cho các số thực dương thỏa mãn là các số nguyên dương và là một số chính phương. Chứng minh rằng là các số nguyên dương.
Bài 42 Cho là số nguyên dương lẻ và là một ước nguyên dương lẻ của . Chứng minh rằng chia hết cho .
Bài 43 Cho là số nguyên tố lẻ. Chứng minh
Bài 44 Cho số nguyên dương . Chứng minh rằng không có ước nguyên tố dạng .
Bài 45 Với số tự nhiên bất kì , chứng minh rằng:
là số chẵn
Bài 46 Cho các số nguyên dương và số nguyên tố thoả mãn :
Chứng minh rằng chia hết cho .
Bài 47 Cho số nguyên dương . Chứng minh rằng không chia hết cho .
Bài 48 Cho là các số nguyên dương. Chứng minh rằng mọi ước nguyên tố của đều có dạng .
Bài 49 Cho các số tự nhiên thỏa mãn là một số nguyên tố và chia hết . Chứng minh rằng .
Bài 50 Cho số nguyên tố và dãy với . Chứng minh rằng :
Bài 51 Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương , luôn tồn tại một tập hợp gồm phần tử sao cho bất kì một tập con nào của cũng có tổng các phần tử là lũy thừa của một số tự nhiên.
No comments:
Post a Comment