ĐỊNH DẠNG TAM GIÁC
Hãy xác định dạng tam giác nếu biết :
với
(tam giác nhọn)
PHƯƠNG TRÌNH VÀ ĐỊNH LÍ VIETE TRONG TAM GIÁC
a) Chứng minh các hệ thức
b) Chứng minh rằng là ba nghiệm của phương trình
a) Chứng minh các hệ thức
b) Chứng minh rằng là ba nghiệm của phương trình
BẤT ĐẲNG THỨC HÌNH HỌC
A. MỘT SỐ BẤT ĐẲNG THỨC CƠ BẢN VÀ QUAN TRỌNG :
a) Bất đẳng thức :
b) Bất đẳng thức
c) Bất đẳng thức :
d) Bất đẳng thức :
e) Bất đẳng thức :
f) Bất đẳng thức :
g) Một số bất đẳng thức lượng giác :
Liên quan đến hàm số sin :
Liên quan đến hàm số cos :
(tam giác nhọn)
Liên quan đến hàm số tan và cot :
(tam giác nhọn)
(tam giác nhọn)
B. NHỮNG BÀI TOÁN KHÁC
Cho tam giác không nhọn. Chứng minh rằng :
Cho tam giác có là tâm đường tròn nội tiếp. Chứng minh rằng
(tam giác nhọn)
với là điểm tùy ý.
với tùy ý.
Làm mạnh BĐT :
a)
b)
c)
d)
,
Tổng quát
a) Chứng minh rằng với nguyên dương thì :
b) Cho tứ giác lồi có các cạnh có diện tích . Chứng minh rằng với nguyên dương thì :
Mở rộng :
Cho là độ dài cạnh tam giác có diện tích và là độ dài 3 cạnh tam giác có diện tích . Chứng minh:
Làm mạnh :
(tam giác nhọn)
(tam giác nhọn)
(tam giác nhọn)
(tam giác nhọn)
(tam giác nhọn)
Cho điểm thuộc miền trong tam giác , gọi lần lượt là khoảng cách từ điểm đến các cạnh . Chứng minh rằng nếu thì
Cho tam giác nội tiếp đường tròn , các phân giác trong cắt lần lượt tại . Chứng minh rằng
Cho hai đường tròn đồng tâm và với . Tia lần lượt cắt tại . Chứng minh rằng
Cho tam giác có ba đường trung tuyến đồng quy tại và cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác lần lượt tại . Chứng minh rằng :
Cho tam giác thỏa điều kiện . Chứng minh rằng :
HỆ THỨC HÌNH HỌC
,
(hệ thức )
Hệ thức :
với tùy ý.
,
Ba tiếp điểm của đường tròn nội tiếp tam giác lần lượt thuộc . Tam giác có và có diện tích . Chứng minh :
a)
b)
a) Cho tam giác có và . Chứng minh rằng :
b) Cho tam giác có và . Chứng minh rằng :
HỆ THỨC LIÊN QUAN ĐẾN VECTOR
Cho tam giác với là điểm bất kì trong tam giác :
Với bốn điểm bất kì : (Hệ thức )
Nếu là tâm tỉ cự của hệ điểm với các hệ số tương ứng thì với mọi điểm :
(Hệ thức )
Cho là tâm tỉ cự của hệ điểm với các hệ số tương ứng và thì khi đó ta có :
Cho là tâm tỉ cự của hệ điểm với các hệ số tương ứng thỏa mãn . Chứng minh rằng với mọi điểm bất kì, ta có :
(Công thức tính khoảng cách từ một điểm bất kì đến tâm tỉ cự của một hệ điểm)
Xét tam giác có ba cạnh , lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác, trực tâm và trọng tâm tam giác. Gọi
- là nửa chu vi, diện tích tam giác.
- là ba đường cao của tam giác
- là ba đường trung tuyến của tam giác
- là ba đường phân giác của tam giác
- lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp và ba đường tròn bàng tiếp của tam giác
CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH, ĐỘ DÀI CÁC ĐƯỜNG TRONG TAM GIÁC
1) Diện tích :
(hệ thức )
2) Trung tuyến, phân giác, đường cao :
a) Trung tuyến :
, ,
b) Phân giác :
Phân giác trong :
, ,
Phân giác ngoài :
với là phân giác ngoài góc của tam giác.
d) Đường cao :
3) Bán kính các đường tròn :
4) Định lí hàm số sin, định lí hàm số cos, định lí hàm số tan, định lí hàm số cot
Định lí hàm số sin
Định lí hàm số cos
Định lí hàm số tan :
Định lí hàm số cos suy rộng
1 comment:
Lần sau nhớ ghi rõ nguồn nha bạn :((((
Post a Comment